Selenic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Axit Selenic là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học H2SeO4. Nó có thể được tìm thấy trong các chất bổ sung chế độ ăn uống hàng ngày không cần kê đơn như là một nguồn [DB11135], một khoáng chất vi lượng thiết yếu cho sức khỏe con người.
Dược động học:
[DB11135] là thành phần của selenoprotein do đó có vai trò cấu trúc và enzyme. Nó hoạt động như một chất chống oxy hóa thông qua các hoạt động của selenoprotein để bảo vệ chống lại stress oxy hóa, và hoạt động như một catayst để sản xuất hormone tuyến giáp hoạt động []. Nó cũng có thể đóng một vai trò trong sự di chuyển của tinh trùng [A33008].
Dược lực học:
[DB11135] là một khoáng chất vi lượng thiết yếu đóng vai trò quan trọng trong các hoạt động chống oxy hóa, tác dụng chống viêm, chức năng miễn dịch và sản xuất hormone tuyến giáp hoạt động [A33007].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zoledronic acid (Acid zoledronic)
Loại thuốc
Thuốc ức chế huỷ xương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 4 mg/5 ml để pha truyền tĩnh mạch.
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 5 mg/100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butabarbital
Loại thuốc
Thuốc an thần
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15mg, 30mg, 50mg, 100mg.
Dung dịch uống: 30mg/5ML.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrochlorothiazide (Hydroclorothiazid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thuộc nhóm thiazid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mg; 50 mg; 100 mg.
Viên nang: 12,5 mg.
Dung dịch uống: 50 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butalbital
Loại thuốc
Thuốc an thần
Thành phần
Butalbital, acetaminophen, caffeine.
Hoặc butalbital, acetaminophen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: butalbital 50mg, acetaminophen 300mg, caffeine 40mg.
Viên nén: butalbital 50mg, acetaminophen 325mg, caffeine 40mg hoặc butalbital 50mg, acetaminophen 325mg hoặc butalbital 50mg, acetaminophen 300mg.
Sản phẩm liên quan









